TỔNG HỢP: TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP MINA BÀI 6
02/02/2024 14:57
I. TỪ VỰNG
Từ vựng tiếng Nhật bài 6 trong giáo trình Minna no Nihongo chủ yếu là các từ về động từ và danh từ, bao gồm thức ăn, đồ uống, động từ thường ngày…
Hãy cùng Ngọc Minh Đan học từ vựng tiếng Nhật bài 1 kèm ví dụ cụ thể cực dễ hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | たべます | 食べます | ăn |
2 | のみます | 飲みます | uống |
3 | すいます [たばこを~] | 吸います | hút [thuốc lá] |
4 | みます | 見ます | xem, nhìn, trông |
5 | ききます | 聞きます | nghe |
6 | よみます | 読みます | đọc |
7 | かきます | 書きます | viết, vẽ |
8 | かいます | 買います | mua |
9 | とります [しゃしんを~] | 撮ります [写真を~] | chụp [ảnh] |
10 | します | làm | |
11 | あいます [ともだちに~] | 会います [友達に~] | gặp [bạn] |
12 | ごはん | cơm, bữa ăn | |
13 | あさごはん | 朝ごはん | cơm sáng |
14 | ひるごはん | 昼ごはん | cơm trưa |
15 | ばんごはん | 晩ごはん | cơm tối |
16 | パン | bánh mì | |
17 | たまご | 卵 | trứng |
18 | にく | 肉 | thịt |
19 | さかな | 魚 | cá |
20 | やさい | 野菜 | rau |
21 | くだもの | 果物 | hoa quả, trái cây |
22 | みず | 水 | nước |
23 | おちゃ | お茶 | trà (nói chung) |
24 | こうちゃ | 紅茶 | trà đen |
25 | ぎゅうにゅう (ミルク) | 牛乳 | sữa bò |
26 | ジュース | nước hoa quả | |
27 | ビール | bia | |
28 | [お]さけ | [お]酒 | rượu, rượu sake |
29 | ビデオ | video, băng video, đầu video | |
30 | えいが | 映画 | phim, điện ảnh |
31 | CD | đĩa CD | |
32 | てがみ | 手紙 | thư |
33 | レポート | báo cáo | |
34 | しゃしん | 写真 | ảnh |
35 | みせ | 店 | cửa hàng, tiệm |
36 | レストラン | nhà hàng | |
37 | にわ | 庭 | vườn |
38 | しゅくだい | 宿題 | bài tập về nhà (~をします: làm bài tập) |
39 | テニス | quần vợt (~をします: đánh quần vợt) | |
40 | サッカー | bóng đá (~をします: chơi bóng đá) | |
41 | [お]はなみ | [お]花見 | việc ngắm hoa anh đào (~をします: ngắm hoa anh đào) |
42 | なに | 何 | cái gì, gì |
43 | いっしょに | cùng, cùng nhau | |
44 | ちょっと | một chút | |
45 | いつも | luôn luôn, lúc nào cũng | |
46 | ときどき | 時々 | thỉnh thoảng |
47 | それから | sau đó, tiếp theo | |
48 | ええ | vâng, được (cách nói thân mật của 「はい」) | |
49 | いいですね。 | Được đấy nhỉ./ hay quá. | |
50 | わかりました。 | Tôi hiểu rồi/ vâng ạ. | |
51 | なにですか。 | 何ですか。 | Có gì đấy ạ?/ cái gì vậy?/ vâng có tôi. (câu trả lời khi ai đó gọi tên mình) |
52 | じゃ、また[あした]。 | Hẹn gặp lại [ngày mai]. | |
53 | メキシコ | Mexico |
II. NGỮ PHÁP
Tiếp nối chuỗi bài viết ngữ pháp, hôm nay hãy cùng nhau học ngữ pháp Minna no Nihongo bài 6 nhé!
Trong bài 6, chúng ta sẽ được học về cách biểu thị tân ngữ trực tiếp của tha động từ, phân biệt [なん] và [なに]. Bện cạnh đó, chúng ta còn được học về các mẫu câu đề nghị bổ ích. Cùng xem qua nhé!
1. Danh từ を Động từ: Làm cái gì đó / việc gì đó
– Biểu thị làm gì đó.
VD: ごはんを食べます: ăn cơm
水を飲みます: uống nước.
– Lưu ý を ở đây là trợ từ. Trong các bài trước, các bạn đã học những trợ từ như に đi với động từ chỉ thời gian thực hiện hành động ( bài 4), trợ từ へ( bài 5) đi với một số động từ thể hiện sự di chuyển. Còn を được được sử dụng rộng rãi hơn với các hành động khác.
– を dùng với Tha động từ hay còn gọi là ngoại động từ, tiếng Nhật có ngoại động từ và nội động từ, 2 cái này các bạn sẽ được phân biệt ở các bài cao hơn, tạm thời cứ biết vậy nhé.
VD: ジュース を 飲(の)みます。Tôi uống nước hoa quả.
本を読みます: Đọc sách
テレビを見ます: Xem ti vi
*を và お phát âm giống nhau. Nhưng を chỉ dùng để viết trợ từ.
2. Danh từ + を + します: Làm việc gì đó
Động từ します dùng được với nhiều danh từ(tân ngữ) khác nhau để thực hiện hành động được nêu ra bởi danh từ
VD. サッカー を します. Chơi đá bóng
トランプ を します. Chơi bài
パーティー を します. Tổ chức tiệc
– Trong câu phủ định thì dùng giống như các bài trước nhé. ます chuyển thành ません
VD. ごはんをたべません。
みずをのみません。
3. なん & なに: Cái gì ?
Đều có nghĩa là “Cái gì”, nhưng được sử dụng trong các trường hợp khác nhau :
+ Từ liền sau 何 thuộc các hàng た、だ、な
これ は なん(何) ですか。Từ ngay sau là で thuộc hàng だ
なん(何)の本(ほん) ですか。Từ ngay sau là の thuộc hàng な
なん(何)といいますか。Từ ngay sau là と thuộc hàng た
+ Đi với hậu tố chỉ số đếm
なんさい(何歳) ですか: Mấy tuổi
なんじ(何時)ですか: Mấy giờ
– Ngoài các ví dụ trên thì dùng なに
Ví dụ: 何(なに)をしますか。
4. Danh từ(địa điểm) + で + Động từ: Làm gì ở đâu
Khi đứng sau một danh từ chỉ địa điểm, [で] nêu lên địa điểm nơi hành động diễn ra
VD: えき で しんぶん を かいます。Tôi mua báo ở nhà ga.
5. 一緒に Động từ + ませんか: Cùng nhau Làm việc gì không ?
Sử dụng khi bạn mời, rủ ai đó cùng làm gì
VD: いっしょに きょうと へ いきませんか。Cùng đi Kyoto không ?
ええ、いいですね。Ừ, hay đấy.
一緒に ビールを 飲みませんか。Cậu muốn uống bia với tớ không?
6. Động từ + ましょう: Làm thôi, làm nào.
Dịch là làm thôi, làm nào. Thể hiện sự tích cực, chủ động của người nói. Ví dụ như trong nhóm có việc gì khó, thấy mọi người đang oải, leader sẽ nói, cố lên các bạn, làm thôi nào ましょう.
Hoặc ra học mãi đến giờ ra chơi, nghe thấy chuông kêu các bạn sẽ kêu lên やすみましょう(nghỉ thôi)
VD: ちょっと やすみましょう. Cùng nghỉ một chút nào
いっしょにたべにいきましょう!Cùng nhau đi ăn nào
あの喫茶店で ちょっと 休みましょうChúng ta nghỉ một chút ở quán kia đi!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP THẬT TỐT
ĐỂ BIẾT THÊM NHIỀU KIẾN THỨC HÃY THEO DÕI FANPAGE NHÉ !