TỔNG HỢP: TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP MINA BÀI 3
22/01/2024 14:49
I. TỪ VỰNG
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | ここ | ở đây | |
2 | そこ | ở đó | |
3 | あそこ | ở đằng kia | |
4 | どこ | ở đâu | |
5 | こちら | ở đây | |
6 | あちら | ở đằng kia | |
7 | どちら | ở đằng nào | |
8 | きょうしつ | 教室 | phòng học |
9 | しょくどう | 食堂 | nhà ăn |
10 | じむしょ | 事務所 | văn phòng |
11 | かいぎしつ | 会議室 | phòng họp |
12 | うけつけ | 受付 | quầy tiếp tân |
13 | ロビー | đại sảnh | |
14 | へや | 部屋 | phòng, nhà |
15 | トイレ | nhà vệ sinh | |
16 | かいだん | 階段 | cầu thang đi bộ |
17 | エレベーター | thang máy | |
18 | エスカレーター | thang cuốn | |
19 | くに | 国 | nước |
20 | かいしゃ | 会社 | công ty |
21 | うち | nhà | |
22 | でんしゃ | 電話 | tàu điện |
23 | くつ | 靴 | giày |
24 | ネクタイ | cà vạt | |
25 | ワイン | rượu vang | |
26 | タバコ | thuốc lá | |
27 | うりば | 売り場 | quầy bán hàng |
28 | ちか | dưới lòng đất | |
29 | いくら | bao nhiêu | |
30 | ひゃく | 百 | một trăm |
31 | せん | 千 | một nghìn |
32 | まん | 万 | mười nghìn |
33 | すみません | xin lỗi | |
34 | (を)みせてください | xin cho xem ~ | |
35 | じゃ(~を)ください | vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~ | |
36 | しんおおさか | tên địa danh ở Nhật | |
37 | イタリア | Ý | |
38 | スイス | Thuỵ Sỹ |
II. NGỮ PHÁP
1. ここ/そこ/あそこは_____です。
Đây là/đó là/kia là _____
Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó
VD: ここ は きょうしつです。Đây là phòng học.
そこ は じむしょです。Đó là văn phòng.
2. …… は ここ/そこ/あそこ です。
_____ là ở đây/đó/kia.
Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.
VD: おてあらいは あそこです。Nhà vệ sinh ở kia.
やまださんは じむしょです。Anh Yamada ở văn phòng.
3. これ・それ・あれ は N1 の N2です。
Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1
これ・それ・あれ は N1 (địa danh…) の N2です。
Dùng khi muốn nói 1 đồ vật nào đó có xuất xứ từ đâu, do nước nào hoặc công ty nào sản xuất ra
VD: あれは 日本 の シャープペンシルです。 Kia là bút chì kim của Nhật.
それは ソニー の テレビです。 Đó là tivi của Sony.
Câu hỏi どこの
これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。
Là câu hỏi cho mẫu câu trên, dùng để hỏi xuất xứ của đồ vật, muốn biết đồ vật đó có
nguồn gốc từ đâu, do nước nào, công ty nào sản xuất.
VD: これは どこの じどうしゃですか。 Đây là ôtô của nước nào/của công ty nào?
…日本 にほんの じどうしゃです。
* Cách dùng 2: これ・それ・あれ は N1(Loại hình, thể loại)の N2です。
Dùng khi muốn nói về thuộc tính của đồ vật: thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành nào, tiếng nước nào…
VD: これは じどうしゃ の ほんです。 Đây là quyển sách về xe ôtô.
4.これ・それ・あれ は なん の N ですか
… それは コンピューターのです。 Đó là tạp chí (về) máy tính.
◈ Mở rộng: Có thể dùng để nói 1 công ty nào đó hoạt động trong lĩnh vực nào
VD: FPT は コンピューターの かいしゃです。 FPT là công ty máy tính.
ひたちは なんの かいしゃです。Hitachi là công ty gì?
…. テレビ の かいしゃです。… Là công ty sản xuất TV
日本語(にほんご)の本(ほん)はどちらですか。Quyển sách tiếng nhật ở đâu?
…そちらです。Ở phía đó.
(お)国(くに)はどちらですか。Đất nước của bạn là ở đâu?
…ベトナムです。Việt Nam.
(Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa: Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn là công ty nào? (tên công ty), nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2)
5. N は いくらですか。
N bao nhiêu tiền
VD: このざっし は いくらですか。 Cái áo này bao nhiêu tiền?
…100円です。 …100 Yên
この本(ほん)はいくらですか。Quyển sách này giá bao nhiêu?
30円(えん)です. 30 Yên.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP THẬT TỐT
ĐỂ BIẾT THÊM NHIỀU KIẾN THỨC HÃY THEO DÕI FANPAGE NHÉ !