CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI NGỌC MINH ĐAN
Số 162 Nguyễn Ngọc Nhựt, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP. HCM

I. TỪ VỰNG

STT Từ vựng Kanji Nghĩa
1 ここ ở đây
2 そこ ở đó
3 あそこ ở đằng kia
4 どこ ở đâu
5 こちら ở đây
6 あちら ở đằng kia
7 どちら ở đằng nào
8 きょうしつ 教室 phòng học
9 しょくどう 食堂 nhà ăn
10 じむしょ 事務所 văn phòng
11 かいぎしつ 会議室 phòng họp
12 うけつけ 受付 quầy tiếp tân
13 ロビー đại sảnh
14 へや 部屋 phòng, nhà
15 トイレ nhà vệ sinh
16 かいだん 階段 cầu thang đi bộ
17 エレベーター thang máy
18 エスカレーター thang cuốn
19 くに nước
20 かいしゃ 会社 công ty
21 うち nhà
22 でんしゃ 電話 tàu điện
23 くつ giày
24 ネクタイ cà vạt
25 ワイン rượu vang
26 タバコ thuốc lá
27 うりば 売り場 quầy bán hàng
28 ちか dưới lòng đất
29 いくら bao nhiêu
30 ひゃく một trăm
31 せん một nghìn
32 まん mười nghìn
33 すみません xin lỗi
34 (を)みせてください xin cho xem ~
35 じゃ(~を)ください vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
36 しんおおさか tên địa danh ở Nhật
37 イタリア Ý
38 スイス Thuỵ Sỹ

II. NGỮ PHÁP 

1. ここ/そこ/あそこ_____です。

Đây là/đó là/kia là _____

Cách dùng dùng để giới thiệu, chỉ cho ai đó một nơi nào đó

VD: ここ   は きょうしつです。Đây là phòng học.

       そこ   は   じむしょです。Đó là văn phòng.

2.  …… は  ここ/そこ/あそこ  です。

_____ là ở đây/đó/kia.

Cách dùng: dùng để chỉ rõ địa điểm nào đó ở đâu hoặc một người nào đó ở đâu. Thường đựơc dùng để chỉ cho ai đó một nơi nào hoặc người nào đó.

VD: おてあらいは あそこです。Nhà vệ sinh ở kia.

       やまださんは じむしょです。Anh Yamada ở văn phòng.

3. これ・それ・あれ は N1 の N2です。

Cái này/cái kia/cái đó là N2 của N1

これ・それ・あれ は N1 (địa danh…) の N2です。

Dùng khi muốn nói 1 đồ vật nào đó có xuất xứ từ đâu, do nước nào hoặc công ty nào sản xuất ra

VD:  あれは 日本 の シャープペンシルです。 Kia là bút chì kim của Nhật.

それは ソニー の テレビです。 Đó là tivi của Sony.

Câu hỏi どこの

これ・それ・あれ は どこ の N2 ですか。

Là câu hỏi cho mẫu câu trên, dùng để hỏi xuất xứ của đồ vật, muốn biết đồ vật đó có
nguồn gốc từ đâu, do nước nào, công ty nào sản xuất.

VD: これは どこの じどうしゃですか。 Đây là ôtô của nước nào/của công ty nào?

…日本 にほんの じどうしゃです。

* Cách dùng 2: これ・それ・あれ は N1(Loại hình, thể loại)の N2です。

Dùng khi muốn nói về thuộc tính của đồ vật: thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành nào, tiếng nước nào…

VD:  これは じどうしゃ の ほんです。 Đây là quyển sách về xe ôtô.

        それは にほんご の しんぶんです。 Đó là tờ báo tiếng Nhật.

4.これ・それ・あれ は なん の N ですか

Là câu hỏi cho mẫu câu trên, dùng để khi muốn hỏi 1 vật nào đó thuộc lĩnh vực gì, về chuyên ngành nào, viết bằng tiếng nước nào…
VD:  これは なんの ざっしですか。 Đây là tạp chí gì?

… それは コンピューターのです。 Đó là tạp chí (về) máy tính.

◈ Mở rộng: Có thể dùng để nói 1 công ty nào đó hoạt động trong lĩnh vực nào

VD:  FPT は コンピューターの かいしゃです。 FPT là công ty máy tính.

ひたちは なんの かいしゃです。Hitachi là công ty gì?

…. テレビ の かいしゃです。… Là công ty sản xuất TV

日本語(にほんご)の本(ほん)はどちらですか。Quyển sách tiếng nhật ở đâu?

…そちらです。Ở phía đó.

(お)国(くに)はどちらですか。Đất nước của bạn là ở đâu?

…ベトナムです。Việt Nam.

(Với câu hỏi này thì có thể hiểu theo 2 nghĩa: Công ty bạn ở đâu? và Công ty bạn   là công ty nào? (tên công ty), nhưng phần lớn được hiểu theo nghĩa thứ 2)

5. N は いくらですか。

N bao nhiêu tiền

VD:  このざっし は いくらですか。 Cái áo này bao nhiêu tiền?

…100円です。 …100 Yên

この本(ほん)はいくらですか。Quyển sách này giá bao nhiêu?

30円(えん)です. 30 Yên.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TẬP THẬT TỐT

ĐỂ BIẾT THÊM NHIỀU KIẾN THỨC HÃY THEO DÕI FANPAGE NHÉ !

0979 117 389