TỔNG HỢP: TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP MINA BÀI 29
03/06/2024 09:45
I. TỪ VỰNG
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | あきます | 開きます | mở (cửa) |
2 | しまります | 閉まります | đóng(cửa) |
3 | つきます | bật,thắp sáng(đèn) | |
4 | きえます | 消えます | tắt(đèn) |
5 | こみます | 込みます | đông(đường) |
6 | すきます | vắng(đường) | |
7 | こわれます | 壊れます | hỏng(ghế) |
8 | われます | 割れます | có thể nghe thấy |
9 | おれます | 折れます | gãy(cây) |
10 | やぶれます | 開きます | rách(giấy) |
11 | よごれます | 汚れます | dơ,bẩn(tay) |
12 | つきます | 付きます | dính, đính (có túi) |
13 | はずれます | 外れます | tuột,bung,rời ra(sút nút) |
14 | とまります | 止まります | dừng |
15 | まちがえます | nhầm lẫn,sai | |
16 | おとします | 落とします | làm rơi,rớt |
17 | かかります | 掛かります | khóa |
18 | ふきます | lau(cửa) | |
19 | とりかえます | thay(pin) | |
20 | かたづけます | 片付けます | dọn dẹp |
21 | さら (おさら) | 皿 | đĩa |
22 | ちゃわん (おちゃわん) | 茶碗 | bát,chén |
23 | コップ | cốc | |
24 | ガラス | ly | |
25 | ふくろ | 袋 | túi |
26 | しょるい | 書類 | giấy tờ |
27 | えだ | 枝 | cành cây |
28 | えきいん | 駅員 | nhân viên nhà ga |
29 | こうばん | 交番 | đồn cảnh sát,bốt cảnh sát |
30 | スピーチ | diễn văn | |
31 | へんじ | 返事 | trả lời |
32 | おさきにどうぞ | お先にどうぞ | mời anh/chị cứ về trước |
33 | げんじものがたり | 源氏物語 | tiểu thuyết được viết thời heian |
34 | いまのでんしゃ | 今の電車 | tàu điện vừa chạy |
35 | わすれもの | 忘れ物 | đồ bỏ quên |
36 | このくらい | cỡ tầm này,cỡ chừng này | |
37 | がわ | 側 | phía… |
38 | ポケット | túi | |
39 | へん | 辺 | chỗ,vùng… |
40 | おぼえていません | 覚えていません | tôi không nhớ |
41 | あみだな | 網棚 | giá để hành lý |
42 | たしか | 確か | chắc là |
43 | ああ、よかった | ôi, may quá | |
44 | じしん | 地震 | động đất |
45 | かべ | 壁 | bức tường |
46 | はり | 針 | kim đồng hồ |
47 | さします | 付けます | chỉ |
48 | えきまえ | 駅前 | trước ga |
49 | たおれます | 倒れます | đổ |
50 | にしのほう | 西の方 | phía tây |
51 | もえます | 燃えます | cháy |
Với bảng danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 29 này, chúng tôi mong vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng được mở rộng và củng cố thêm! Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo bài 30 nhé!
II. NGỮ PHÁP
1. Động từ thể て + います
Diễn tả trạng thái phát sinh do kết quả của động tác hoặc hành động được biểu thị bởi động từ
2. Danh từ + が + động từ thể て います : Cái gì như thế nào
Cách dùng : Miêu tả nguyên vẹn trạng thái hiện ta trước mặt mình thì động tác hoặc chủ thể của trạng thái được biểu thị bằng trợ từ [が]
Ví dụ :
まどが しまっていますCửa sổ đóng
ふくろが やぶれていますCái túi bị rách
いすが こわれていますCái ghế bị hỏng
*Nếu diễn tả một trạng thái trong quá khứ thì ta dùng [いました]
Ví dụ :
けさ みちが こんでいましたSáng nay đường đông
3. Danh từ + は + Động từ thể ています
Cách dùng :
Khi muốn đưa 1 sự vật, sự việc nào đó làm chủ đề của câu nói thì thay trợ từ「が」 bằng 「は」
Với cách nói này người ta thường sử dụng các đại từ chỉ định như「この」「その」「あの」 để chỉ rõ chủ thể được nhắc đến
Ví dụ :
このいすは こわれていますCái ghế này thì bị hỏng rồi
そのさらは われていますCái đĩa đó thì vỡ rồi
あのをさらは よごれていますから、あらってくださいCái đĩa kia thì bẩn quá, đem đi rửa đi
4. Động từ thể て しまいます / て しまいました
Dùng để nhấn mạnh rằng động tác nào đó hoặc việc nào đó đã kết thúc
て しまいます
Cách dùng : Diễn tả sự hoàn thành kết thúc một hành động trong tương lai
Ví dụ :
あしたまでに レポートを かいいてしまいます: Đến ngày mai tôi sẽ viết xong báo cáo
て しまいます
Cách dùng : Nhấn mạnh sự hoàn thành của hành động và thường đi với các trợ từ [もう] và [ぜんぶ]
Ví dụ :
しゅくだい は もう やってしまいましたBài tập thì tôi đã làm hết rồi
おさけを ぜんぶ のんでしまいましたTôi đã uống hết rượu rồi
5. Động từ thể て しまいました : Mất… rồi
Cách dùng: Biểu thị sự hối tiếc, tâm trạng biết lỗi của người nói
Ví dụ:
パスポートを なくしてしまいましたTôi làm mất hộ chiếu mất rồi
でんしゃに かばんを わすれてしまいましたTôi để quên cặp trên xe điện mất rồi
ーパーで さいふを おとしてしまいましたTôi đánh rơi ví tại siêu thị mất rồi
6. ありました : Biểu thị rằng người nói đã tìm thấy được thứ gì
Ví dụ :
[かばんが] ありましたよ
Tìm thấy cái cặp rồi
7.どこかで và どこかに
Cách dùng : Như chúng ta đã được học trong bài 13, từ [へ] trong [どこかへ] và từ [を] trong [なにかを] đều có thể lược bỏ nhưng từ [で] trong [どこかで] và từ
[に] trong [どこかに] thì không thể lược bỏ
Ví dụ :
どこかでさいふをなくしてしまいましたTôi đánh rơi ví ở đâu đó rồi
どこかにでんわがありませんかCó chỗ nào có điện thoại không ?
Với bảng tổng hợp ngữ pháp Minna no Nihongo bài 29 này, chúng tôi mong vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng được mở rộng và củng cố thêm! Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo bài 30 nhé!